Từ hán việt: 【sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sắc). Ý nghĩa là: gặt. Ví dụ : - 。 nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.. - 。 việc đồng áng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gặt

泛指农业劳动 (穑:收割谷物) 见〖稼穑〗

Ví dụ:
  • - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • - 稼穑 jiàsè

    - việc đồng áng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • - 稼穑 jiàsè

    - việc đồng áng.

  • - 农民 nóngmín men zài 田里 tiánlǐ 稼穑 jiàsè

    - Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穑

Hình ảnh minh họa cho từ 穑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDGCW (竹木土金田)
    • Bảng mã:U+7A51
    • Tần suất sử dụng:Trung bình