Đọc nhanh: 稽颡 (kê tảng). Ý nghĩa là: quỳ lạy (chạm trán xuống sàn).
Ý nghĩa của 稽颡 khi là Động từ
✪ quỳ lạy (chạm trán xuống sàn)
to kowtow (touch the forehead to the floor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽颡
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 他 被 稽留 在 办公室
- Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
- 无稽之谈
- chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 他 的 表演 很 滑稽
- Màn trình diễn của anh ấy rất hài hước.
- 这个 丑角 的 表演 非常 滑稽
- anh hề này biểu diễn rất buồn cười.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 这个 故事 非常 滑稽
- Câu chuyện này rất buồn cười.
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
- 他们 在 会议 上 反唇相稽
- Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 他 的 笑话 很 滑稽
- Trò đùa của anh ấy rất khôi hài.
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 江浙 一带 的 滑稽 很 有名
- Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稽颡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稽颡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稽›
颡›