Đọc nhanh: 大全在手 (đại toàn tại thủ). Ý nghĩa là: cầm cân nẩy mực.
Ý nghĩa của 大全在手 khi là Thành ngữ
✪ cầm cân nẩy mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大全在手
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大全在手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大全在手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
在›
大›
手›