大全在手 dàquán zài shǒu

Từ hán việt: 【đại toàn tại thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大全在手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại toàn tại thủ). Ý nghĩa là: cầm cân nẩy mực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大全在手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大全在手 khi là Thành ngữ

cầm cân nẩy mực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大全在手

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

  • - zài 奥兰多 àolánduō 长大 zhǎngdà

    - Điều đó lớn lên ở Orlando.

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 我们 wǒmen zài 大学 dàxué shí 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.

  • - zài gēn 大家 dàjiā 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.

  • - 运动员 yùndòngyuán zài 赛场 sàichǎng shàng 大显身手 dàxiǎnshēnshǒu

    - các vận động viên đang thi thố tài năng.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 现在 xiànzài de 人大 réndà 多用 duōyòng 存在 cúnzài 手机 shǒujī de 通讯录 tōngxùnlù

    - Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.

  • - zài 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu 西部 xībù 哪来 nǎlái de 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 鸡块 jīkuài

    - Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大全在手

Hình ảnh minh họa cho từ 大全在手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大全在手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao