Đọc nhanh: 称兵 (xưng binh). Ý nghĩa là: dấy binh; dấy quân; khởi binh; cử binh.
Ý nghĩa của 称兵 khi là Động từ
✪ dấy binh; dấy quân; khởi binh; cử binh
采取军事行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称兵
- 子弟兵
- đội quân con em
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
称›