Đọc nhanh: 积微成著 (tí vi thành trước). Ý nghĩa là: tích thiểu thành đa; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ.
Ý nghĩa của 积微成著 khi là Thành ngữ
✪ tích thiểu thành đa; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
指细微的事情不易被觉察,慢慢积累起来,就变得显著,为人注目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积微成著
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 成效 卓著
- hiệu quả lớn lao
- 颇 著 成效
- Tỏ ra rất hiệu quả
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 他 的 成绩 彰明较著
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 她 的 成绩 有 显著 的 进步
- Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 磋商 取得 了 积极 成果
- Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积微成著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积微成著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
成›
积›
著›