Đọc nhanh: 科教兴国 (khoa giáo hưng quốc). Ý nghĩa là: để tiếp thêm sinh lực cho đất nước thông qua khoa học và giáo dục.
Ý nghĩa của 科教兴国 khi là Thành ngữ
✪ để tiếp thêm sinh lực cho đất nước thông qua khoa học và giáo dục
to invigorate the country through science and education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科教兴国
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 科教片
- phim khoa giáo.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 科教 战线
- mặt trận khoa giáo.
- 教练 兴奋 得 连连 点头
- Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 我 忘 了 带 教科书
- Tôi quên mang sách giáo khoa.
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 国家 兴盛
- quốc gia thịnh vượng
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 爷爷 教 我 画 国画
- Ông nội dạy tôi vẽ quốc họa.
- 科学 教育 影片
- phim khoa học giáo dục
- 播放 科教 影片
- phát hình phim khoa học giáo dục
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科教兴国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科教兴国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
国›
教›
科›