Đọc nhanh: 科技七日 (khoa kĩ thất nhật). Ý nghĩa là: 7 ngày công nghệ.
Ý nghĩa của 科技七日 khi là Danh từ
✪ 7 ngày công nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技七日
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 科技 行业
- Ngành khoa học kỹ thuật.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 随着 科技 的 进步
- Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 科技 让 社会 前进 更 快
- Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 我 订阅 了 科技期刊
- Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科技七日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科技七日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
技›
日›
科›