Đọc nhanh: 科学研究 (khoa học nghiên cứu). Ý nghĩa là: nghiên cứu khoa học.
Ý nghĩa của 科学研究 khi là Động từ
✪ nghiên cứu khoa học
scientific research
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学研究
- 科学家 研究 微微
- Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 科学家 研究 植物 门
- Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 科学研究 可以 延长 生命
- Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
- 她 敬奉 科学研究
- Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.
- 科学家 正在 研究 新药
- Các nhà khoa học đang nghiên cứu thuốc mới.
- 科学家 研究 了 这些 热 原子
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 这 结论 据 科学研究 得出
- Kết luận này là dựa theo nghiên cứu khoa học ra.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 这项 研究 促进 了 科学 的 意义
- Nghiên cứu này thúc đẩy ý nghĩa của khoa học.
- 科学家 在 研究 这次 地震
- Các nhà khoa học đang nghiên cứu trận động đất lần này.
- 科学家 们 研究 了 这种 现象
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu về hiện tượng này.
- 他 在 研究 一个 科学 课题
- Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.
- 科学 人士 正在 进行 研究
- Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 连 研究 他们 的 科学家 都 各有所爱
- Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科学研究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科学研究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
研›
科›
究›