Đọc nhanh: 种子岛 (chủng tử đảo). Ý nghĩa là: Tanegashima, Đảo Nhật Bản ngoài khơi Kyushu, bãi phóng không gian của Nhật Bản.
✪ Tanegashima, Đảo Nhật Bản ngoài khơi Kyushu, bãi phóng không gian của Nhật Bản
Tanegashima, Japanese Island off Kyushu, the Japanese space launch site
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种子岛
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 稙 谷子 ( 种得 早 )
- lúa trồng sớm
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种子岛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种子岛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
岛›
种›