Đọc nhanh: 种植业 (chủng thực nghiệp). Ý nghĩa là: đồn điền.
Ý nghĩa của 种植业 khi là Danh từ
✪ đồn điền
plantation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种植业
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 炎帝 教 人 种植
- Thần Nông dạy mọi người trồng trọt.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 通过 农业 基点 , 繁殖 良种
- thông qua trọng điểm nông nghiệp để nhân giống tốt.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 这是 一种 变种 植物
- Đây là một loại cây biến thể.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 这种 很 适合 春天 种植
- Loại hạt này rất phù hợp để trồng vào mùa xuân.
- 农民 们 种植 了 各种 蔬菜
- Các nông dân trồng nhiều loại rau củ.
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 这种 土壤 适合 种植 蔬菜
- Chất đất này phù hợp trồng rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种植业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种植业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
植›
种›