Đọc nhanh: 种植体 (chủng thực thể). Ý nghĩa là: cấy ghép (nha khoa).
Ý nghĩa của 种植体 khi là Danh từ
✪ cấy ghép (nha khoa)
implant (dentistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种植体
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 这是 一种 奇妙 的 体验
- Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 炎帝 教 人 种植
- Thần Nông dạy mọi người trồng trọt.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 这是 一种 变种 植物
- Đây là một loại cây biến thể.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种植体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种植体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
植›
种›