秋夜 qiū yè

Từ hán việt: 【thu dạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秋夜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu dạ). Ý nghĩa là: thu dạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秋夜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秋夜 khi là Danh từ

thu dạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋夜

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 星星 xīngxing 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng 中亮 zhōngliàng zhe

    - Các vì sao phát sáng trên bầu trời đêm.

  • - 清冷 qīnglěng de 秋夜 qiūyè

    - đêm thu lành lạnh.

  • - 晚秋 wǎnqiū de 夜晚 yèwǎn hěn 寂静 jìjìng

    - Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.

  • - 深秋 shēnqiū de 夜晚 yèwǎn 风吹 fēngchuī zài 身上 shēnshàng 已有 yǐyǒu 几分 jǐfēn 寒意 hányì

    - đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.

  • - guā le 一夜 yīyè de 秋风 qiūfēng 花木 huāmù dōu 显得 xiǎnde 憔悴 qiáocuì le

    - qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

  • - 攻击 gōngjī 发生 fāshēng zài 半夜 bànyè

    - Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秋夜

Hình ảnh minh họa cho từ 秋夜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao