Đọc nhanh: 钱用光 (tiền dụng quang). Ý nghĩa là: cạn tiền.
Ý nghĩa của 钱用光 khi là Câu thường
✪ cạn tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱用光
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 他 的 钱败 得 光 了
- Tiền của anh ta tiêu tan hết rồi.
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 用 灯光 来 衬托 房间 的 温馨
- Dùng ánh sáng để làm nổi bật sự ấm cúng của phòng.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 她 享用 阳光 的 温暖
- Cô ấy tận hưởng ánh nắng ấm áp.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 这笔 钱 用于 治污
- Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱用光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱用光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
用›
钱›