Đọc nhanh: 秉钧 (bỉnh quân). Ý nghĩa là: Cầm quyền chính. § Cũng viết bỉnh quyền 秉權; bỉnh trục 秉軸..
Ý nghĩa của 秉钧 khi là Danh từ
✪ Cầm quyền chính. § Cũng viết bỉnh quyền 秉權; bỉnh trục 秉軸.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉钧
- 钧启
- kính lão.
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 千钧一发
- ngàn cân treo sợi tóc.
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
- 钧 座
- nơi ngồi.
- 秉笔直书
- tả thực
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 秉性 剌 戾
- tính tình quái dị
- 秉性 纯朴
- tính tình chất phác
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 钧鉴
- ý kiến của bề trên.
- 敬请 大人 钧鉴
- Kính mong đại nhân xem xét cho.
- 他 姓 秉
- Anh ấy họ Bỉnh.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秉钧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉钧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秉›
钧›