秉钺 bǐng yuè

Từ hán việt: 【bỉnh việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秉钺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉnh việt). Ý nghĩa là: Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). Nắm giữ quyền bính..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秉钺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秉钺 khi là Động từ

Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). Nắm giữ quyền bính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉钺

  • - 秉公 bǐnggōng 断案 duànàn

    - xử án theo lẽ công

  • - 甘冒 gānmào 斧钺 fǔyuè chén

    - dám chịu hình phạt nặng để trình bày.

  • - 秉承 bǐngchéng 意旨 yìzhǐ

    - tuân theo ý chỉ.

  • - 秉持 bǐngchí 公心 gōngxīn

    - giữ lòng ngay thẳng

  • - 秉笔直书 bǐngbǐzhíshū

    - tả thực

  • - 秉公办理 bǐnggōngbànlǐ

    - giải quyết công bằng

  • - 领导 lǐngdǎo 秉权 bǐngquán 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn shì

    - Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.

  • - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • - 秉性 bǐngxìng

    - tính tình quái dị

  • - 秉性 bǐngxìng 纯朴 chúnpiáo

    - tính tình chất phác

  • - 作家 zuòjiā 秉笔 bǐngbǐ 签名 qiānmíng 售书 shòushū

    - Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.

  • - xìng bǐng

    - Anh ấy họ Bỉnh.

  • - 古代 gǔdài de bǐng shì 十六 shíliù

    - Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.

  • - 公司 gōngsī 秉承 bǐngchéng 适者生存 shìzhěshēngcún 原则 yuánzé

    - Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秉钺

Hình ảnh minh họa cho từ 秉钺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉钺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bỉnh
    • Nét bút:ノ一フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Huì , Yuè
    • Âm hán việt: Việt
    • Nét bút:ノ一一一フ一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCIV (重金戈女)
    • Bảng mã:U+94BA
    • Tần suất sử dụng:Thấp