Đọc nhanh: 秉钺 (bỉnh việt). Ý nghĩa là: Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). Nắm giữ quyền bính..
Ý nghĩa của 秉钺 khi là Động từ
✪ Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). Nắm giữ quyền bính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉钺
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
- 秉笔直书
- tả thực
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 秉性 剌 戾
- tính tình quái dị
- 秉性 纯朴
- tính tình chất phác
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 姓 秉
- Anh ấy họ Bỉnh.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秉钺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉钺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秉›
钺›