Đọc nhanh: 戴秉国 (đái bỉnh quốc). Ý nghĩa là: Dai Bingguo (1941-), một chính trị gia và nhà ngoại giao chuyên nghiệp Trung Quốc.
✪ Dai Bingguo (1941-), một chính trị gia và nhà ngoại giao chuyên nghiệp Trung Quốc
Dai Bingguo (1941-), a Chinese politician and professional diplomat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴秉国
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴秉国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴秉国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
戴›
秉›