bǐng

Từ hán việt: 【bỉnh.bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉnh.bính). Ý nghĩa là: sáng láng; sáng sủa; tươi sáng (thường dùng trong tên người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng láng; sáng sủa; tươi sáng (thường dùng trong tên người)

明亮;光明(多用于人名)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昺

Hình ảnh minh họa cho từ 昺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ