Đọc nhanh: 私房 (tư phòng). Ý nghĩa là: vốn riêng; của riêng, riêng tư. Ví dụ : - 私房钱。 tiền riêng.. - 私房话。 chuyện riêng tư.
✪ vốn riêng; của riêng
家庭成员个人积蓄的 (财物)
- 私房钱
- tiền riêng.
✪ riêng tư
不愿让外人知道的
- 私房话
- chuyện riêng tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私房
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 私房钱
- tiền riêng.
- 私房话
- chuyện riêng tư.
- 她 有 一笔 私房钱
- Cô ấy có một món tiền riêng.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 夫妻间 的 房事 是 私密 的
- Quan hệ vợ chồng là riêng tư.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
私›