Đọc nhanh: 禽畜 (cầm súc). Ý nghĩa là: gia cầm và gia súc.
Ý nghĩa của 禽畜 khi là Danh từ
✪ gia cầm và gia súc
poultry and livestock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽畜
- 飞禽走兽
- chim thú
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 这些 畜都 很 健康
- Những vật nuôi này đều khỏe mạnh.
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 畜牧业
- ngành chăn nuôi
- 畜牧业
- Ngành chăn nuôi.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 禽兽行为
- hành vi của loài cầm thú.
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禽畜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禽畜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畜›
禽›