驮畜 tuó chù

Từ hán việt: 【đà súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驮畜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà súc). Ý nghĩa là: Đóng gói động vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驮畜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驮畜 khi là Danh từ

Đóng gói động vật

pack animal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驮畜

  • - 这个 zhègè 驮子 tuózi 太重 tàizhòng 驴子 lǘzi tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • - 这些 zhèxiē 畜都 chùdōu hěn 健康 jiànkāng

    - Những vật nuôi này đều khỏe mạnh.

  • - 畜养 xùyǎng 牲口 shēngkou

    - chăn nuôi gia súc

  • - 经营 jīngyíng 畜牧业 xùmùyè

    - kinh doanh nghề chăn nuôi.

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 畜牧业 xùmùyè

    - ngành chăn nuôi

  • - 畜牧业 xùmùyè

    - Ngành chăn nuôi.

  • - 畜牧业 xùmùyè 放养 fàngyǎng 家畜 jiāchù de 行业 hángyè

    - Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.

  • - 驮子 tuózi 放在 fàngzài 马背上 mǎbèishàng

    - Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.

  • - 牲畜 shēngchù 增殖 zēngzhí 计划 jìhuà

    - kế hoạch tăng đàn gia súc.

  • - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • - yòng 机耕 jīgēng 比用 bǐyòng 畜耕 chùgēng 效率 xiàolǜ 大得多 dàdéduō

    - Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật

  • - 精心 jīngxīn 饲养 sìyǎng 耕畜 gēngchù jiù 容易 róngyì 上膘 shàngbiāo

    - chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.

  • - 马背上 mǎbèishàng tuó zhe 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Lưng ngựa đang thồ nhiều lương thực.

  • - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • - 从事 cóngshì 畜牧 xùmù

    - Làm nghề chăn nuôi

  • - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • - 那匹 nàpǐ hěn yǒu 灵性 língxìng 知道 zhīdào 主人 zhǔrén 受了伤 shòuleshāng jiù tuó zhe 往回 wǎnghuí pǎo

    - con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驮畜

Hình ảnh minh họa cho từ 驮畜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驮畜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Xù
    • Âm hán việt: Húc , Súc
    • Nét bút:丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVIW (卜女戈田)
    • Bảng mã:U+755C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà , Đạ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMK (弓一大)
    • Bảng mã:U+9A6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình