Đọc nhanh: 工团主义 (công đoàn chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa công đoàn.
Ý nghĩa của 工团主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa công đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工团主义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工团主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工团主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
团›
工›