Đọc nhanh: 神经性皮炎 (thần kinh tính bì viêm). Ý nghĩa là: bệnh viêm da (có tính chất thần kinh).
Ý nghĩa của 神经性皮炎 khi là Danh từ
✪ bệnh viêm da (có tính chất thần kinh)
皮肤病,症状是感觉痒,并出现淡褐色或蔷薇色丘疹,丘疹表面常附有麸皮状的鳞屑,病灶逐渐增大常发生在颈部、大腿内侧、会阴、肘窝、腘窝等处中医叫顽癣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经性皮炎
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 急性 脑炎
- viêm não cấp
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 所以 才 会 有 皮炎
- Điều đó sẽ giải thích cho các mảng viêm da.
- 肯定 是 病毒性 心肌炎
- Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.
- 皮肤 发炎 需要 治疗
- Da bị viêm cần được điều trị.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神经性皮炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经性皮炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
炎›
皮›
神›
经›