Đọc nhanh: 神正论 (thần chính luận). Ý nghĩa là: thần chính luận.
Ý nghĩa của 神正论 khi là Danh từ
✪ thần chính luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神正论
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 我 是 无神论者
- Tôi là một người vô thần.
- 你 不是 无神论者 吗
- Bạn không phải là người vô thần sao?
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 我 正在 写 一篇 论文
- Tôi đang viết một bài luận văn.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
- 他们 正在 试图 大 造舆论
- Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.
- 这个 问题 现 正在 讨论 之中
- Vấn đề này vẫn đang được thảo luận.
- 居民 们 正在 讨论 问题
- Các cư dân đang thảo luận vấn đề.
- 你 会 说 你 是 个 无神论者 吗
- Bạn sẽ nói rằng bạn là một người vô thần?
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 他们 正在 谈论 工作
- Họ đang bàn bạc về công việc.
- 他们 正在 谈论 天气
- Họ đang bàn tán về thời tiết.
- 他们 正在 谈论 最新 的 话题
- Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神正论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神正论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
神›
论›