祛汗药 qū hàn yào

Từ hán việt: 【khư hãn dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祛汗药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư hãn dược). Ý nghĩa là: Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祛汗药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祛汗药 khi là Danh từ

Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛汗药

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 揩汗 kāihàn

    - lau mồ hôi.

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祛汗药

Hình ảnh minh họa cho từ 祛汗药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祛汗药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao