祭祖宗 jì zǔzōng

Từ hán việt: 【tế tổ tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭祖宗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế tổ tôn). Ý nghĩa là: Thờ tổ tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭祖宗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭祖宗 khi là Động từ

Thờ tổ tiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祖宗

  • - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - cào 祖宗 zǔzōng 十八代 shíbādài

    - Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì zhe 祖宗 zǔzōng

    - Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.

  • - 祖宗 zǔzōng

    - thờ cúng tổ tông.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - 尊重 zūnzhòng 祖宗 zǔzōng de 遗训 yíxùn

    - Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.

  • - yào 光宗耀祖 guāngzōngyàozǔ

    - Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.

  • - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • - 人们 rénmen cháng 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān 以表 yǐbiǎo 敬意 jìngyì

    - Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.

  • - 祖宗 zǔzōng 传统 chuántǒng 应当 yīngdāng 传承 chuánchéng

    - Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng wàng 祖宗 zǔzōng

    - Chúng ta không thể quên tổ tiên.

  • - le de 老祖宗 lǎozǔzōng

    - Thôi đi, cha nội!

  • - 果盘 guǒpán shì 用于 yòngyú 供奉 gòngfèng 祖宗 zǔzōng de

    - Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.

  • - 宗庙 zōngmiào 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 常去 chángqù 家庙 jiāmiào 祭祖 jìzǔ

    - Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.

  • - 家人 jiārén 每逢 měiféng 节日 jiérì 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭祖宗

Hình ảnh minh họa cho từ 祭祖宗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭祖宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao