祖先的基业 zǔxiān de jīyè

Từ hán việt: 【tổ tiên đích cơ nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祖先的基业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổ tiên đích cơ nghiệp). Ý nghĩa là: tiên chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祖先的基业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祖先的基业 khi là Danh từ

tiên chỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖先的基业

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 祖先 zǔxiān de 教诲 jiàohuì

    - Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.

  • - 始祖鸟 shǐzǔniǎo shì 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān

    - Chim thủy tổ là tổ tiên của loài chim.

  • - 拜访 bàifǎng le 祖先 zǔxiān de 陵墓 língmù

    - Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.

  • - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 祖先 zǔxiān de 坟墓 fénmù

    - Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.

  • - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

  • - 崇敬 chóngjìng 自己 zìjǐ de 祖先 zǔxiān

    - Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.

  • - 植物 zhíwù de 祖先 zǔxiān shì 古代 gǔdài 水生植物 shuǐshēngzhíwù

    - Tổ tiên của thực vật là thực vật thủy sinh cổ đại.

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - zuò 一个 yígè 业务员 yèwùyuán 首先 shǒuxiān yào yǒu 良好 liánghǎo de 态度 tàidù

    - Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.

  • - 祖先 zǔxiān de 功绩 gōngjì 永远 yǒngyuǎn bèi 铭记 míngjì

    - Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.

  • - 古猿 gǔyuán shì 人类 rénlèi de 远古 yuǎngǔ 祖先 zǔxiān

    - Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.

  • - 基本 jīběn de 收入 shōurù 来源 láiyuán shì 农业 nóngyè

    - Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.

  • - 恐龙 kǒnglóng shì 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān 之一 zhīyī

    - Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.

  • - 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān shì 古代 gǔdài 爬行动物 páxíngdòngwù

    - Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.

  • - 继承 jìchéng 先烈 xiānliè de 遗业 yíyè

    - kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.

  • - 毅然 yìrán 献身 xiànshēn 祖国 zǔguó de 科学事业 kēxuéshìyè

    - kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.

  • - 农业 nóngyè shì 国民经济 guómínjīngjì de 基础 jīchǔ

    - Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.

  • - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • - de 祖先 zǔxiān 属于 shǔyú 家族 jiāzú

    - Tổ tiên của anh thuộc họ Cơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祖先的基业

Hình ảnh minh họa cho từ 祖先的基业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖先的基业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao