祁县 qí xiàn

Từ hán việt: 【kì huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祁县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì huyện). Ý nghĩa là: Quận Qixian ở Jinzhong | , Sơn Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祁县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Qixian ở Jinzhong 晉中 | 晋中 , Sơn Tây

Qixian county in Jinzhong 晉中|晋中 [Jin4 zhōng], Shanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祁县

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - 这些 zhèxiē bèi 评为 píngwéi 全县 quánxiàn 最好 zuìhǎo de

    - Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • - 凭祥市 píngxiángshì shì 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū xiá 县级市 xiànjíshì

    - Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.

  • - 柏国 bǎiguó zài jīn 河南省 hénánshěng 西平县 xīpíngxiàn

    - Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.

  • - 井陉 jǐngxíng ( 县名 xiànmíng zài 河北 héběi )

    - Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

  • - zài 县名 xiànmíng 前冠上 qiánguānshàng 省名 shěngmíng 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.

  • - 省委 shěngwěi de 报告 bàogào 后面 hòumiàn hái 附载 fùzǎi le 三个 sāngè 县委 xiànwěi de 调查报告 diàozhābàogào

    - sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.

  • - xiū 县志 xiànzhì

    - viết huyện ký

  • - 任县 rénxiàn shì 河北 héběi de 县城 xiànchéng

    - Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.

  • - 一县 yīxiàn yǒu 十个 shígè xiāng

    - Một huyện có mười xã.

  • - 这个 zhègè 县管 xiànguǎn zhe 18 xiāng

    - Huyện này quản lý 18 xã.

  • - 祁阳县 qíyángxiàn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.

  • - 祁门县 qíménxiàn de 特产 tèchǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.

  • - 祁门县 qíménxiàn shì 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Huyện Kỳ Môn là một nơi xinh đẹp.

  • - 祁阳县 qíyángxiàn yǒu 很多 hěnduō 特色美食 tèsèměishí

    - Huyện Kỳ Dương có rất nhiều món ăn đặc sắc.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Kì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祁县

Hình ảnh minh họa cho từ 祁县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祁县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+2 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhǐ
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFNL (戈火弓中)
    • Bảng mã:U+7941
    • Tần suất sử dụng:Trung bình