Đọc nhanh: 社火 (xã hoả). Ý nghĩa là: trò chơi dân gian (như múa sư tử, rước đèn lồng...). Ví dụ : - 玩社火。 múa sư tử, rước đèn lồng.
Ý nghĩa của 社火 khi là Danh từ
✪ trò chơi dân gian (như múa sư tử, rước đèn lồng...)
民间在节日的集体游艺活动,如狮舞、龙灯等
- 玩 社火
- múa sư tử, rước đèn lồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社火
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 玩 社火
- múa sư tử, rước đèn lồng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
社›