社交平台 shèjiāo píngtái

Từ hán việt: 【xã giao bình thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社交平台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã giao bình thai). Ý nghĩa là: Mạng xã hội; nền tảng mạng xã hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社交平台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 社交平台 khi là Danh từ

Mạng xã hội; nền tảng mạng xã hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交平台

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • - 年内 niánnèi 定稿 dìnggǎo jiāo 出版社 chūbǎnshè

    - trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.

  • - dàn 恨透了 hèntòule 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Nhưng tôi ghét mạng xã hội.

  • - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

  • - qǐng zài 前台 qiántái 交钱 jiāoqián

    - Xin vui lòng trả tiền tại quầy lễ tân.

  • - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • - 工人 gōngrén men zài 平台 píngtái shàng 工作 gōngzuò

    - Công nhân làm việc trên giàn giáo.

  • - 我们 wǒmen zài 平台 píngtái shàng 晾衣服 liàngyīfú

    - Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.

  • - xiǎng mǎi 一台 yītái 平板 píngbǎn 电脑 diànnǎo

    - Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 淘宝网 táobǎowǎng shì 一个 yígè 购物 gòuwù 平台 píngtái

    - Taobao là một nền tảng mua sắm.

  • - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 无处不在 wúchǔbùzài

    - Mạng xã hội không nơi nào không có.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 方便 fāngbiàn 人们 rénmen 互动 hùdòng

    - Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng yǒu 发现 fāxiàn

    - Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.

  • - 照片 zhàopiān shàng 传到 chuándào 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • - 运用 yùnyòng 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 推广 tuīguǎng 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.

  • - 向上 xiàngshàng 社交 shèjiāo 平行 píngxíng 社交 shèjiāo 哪个 něigè gèng 重要 zhòngyào

    - Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社交平台

Hình ảnh minh họa cho từ 社交平台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社交平台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao