礼泉县 lǐ quán xiàn

Từ hán việt: 【lễ tuyền huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼泉县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ tuyền huyện). Ý nghĩa là: Quận Liquan ở Hàm Dương | , Thiểm Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼泉县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Liquan ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây

Liquan County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼泉县

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 啸傲 xiàoào 林泉 línquán

    - thảnh thơi chốn lâm tuyền.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 我们 wǒmen 推辞 tuīcí le de 礼物 lǐwù

    - Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 礼炮 lǐpào 轰鸣 hōngmíng

    - pháo mừng nổ vang.

  • - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 女子 nǚzǐ 及笄 jíjī yào 行礼 xínglǐ

    - Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.

  • - 边远 biānyuǎn 县份 xiànfèn

    - các huyện biên giới hẻo lánh

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼泉县

Hình ảnh minh họa cho từ 礼泉县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼泉县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao