空名告身 kōng míng gào shēn

Từ hán việt: 【không danh cáo thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空名告身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không danh cáo thân). Ý nghĩa là: văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空名告身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空名告身 khi là Thành ngữ

văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空名告身

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 空姐 kōngjiě

    - Cô mơ ước trở thành tiếp viên hàng không.

  • - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • - 抽空 chōukōng 看看 kànkàn 这个 zhègè 报告 bàogào

    - Bạn dành chút thời gian xem báo cáo này.

  • - zhè 三个 sāngè 空壳 kōngké 公司 gōngsī dōu 依据 yījù 明尼苏达州 míngnísūdázhōu de 湖泊 húpō 命名 mìngmíng

    - Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.

  • - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • - 昨晚 zuówǎn 一名 yīmíng 男孩 nánhái zài 那条 nàtiáo 河里 hélǐ 溺水 nìshuǐ 身亡 shēnwáng

    - Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.

  • - 那名 nàmíng 力士 lìshì 身强体壮 shēnqiángtǐzhuàng

    - Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.

  • - 一身 yīshēn 名牌 míngpái

    - Cả người cô ấy là hàng hiệu.

  • - lián 换洗 huànxǐ 衣服 yīfú dōu 没带 méidài jiù 空身 kōngshēn 儿去 érqù le 广州 guǎngzhōu

    - anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

  • - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • - qǐng 告诉 gàosù de 姓名 xìngmíng

    - Xin hãy cho tôi biết họ tên của bạn.

  • - fēi 名校 míngxiào 出身 chūshēn 如何 rúhé 咸鱼翻身 xiányúfānshēn

    - Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?

  • - 孙悟空 sūnwùkōng shì 中国 zhōngguó 传统 chuántǒng 名著 míngzhù 西游记 xīyóujì zhōng de 主角 zhǔjué

    - Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".

  • - 广告 guǎnggào 挤占 jǐzhàn le 大量 dàliàng de 屏幕 píngmù 空间 kōngjiān

    - Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • - 那名 nàmíng 男士 nánshì réng shì 单身 dānshēn

    - Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空名告身

Hình ảnh minh họa cho từ 空名告身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空名告身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao