Đọc nhanh: 碳素墨水 (thán tố mặc thuỷ). Ý nghĩa là: Mực các-bon.
Ý nghĩa của 碳素墨水 khi là Danh từ
✪ Mực các-bon
黑墨水的一种,其主要成分为碳(C)。因碳的附着力很强,故用碳素墨水书写易保存而不易褪色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碳素墨水
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 你 顺手 帮 我加 一下 碳 墨粉
- Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 墨水 把 纸 黵 了
- mực làm bẩn tờ giấy.
- 桌上 有 一滴 墨水
- Trên bàn có một giọt mực.
- 这个 墨水 洗得 掉 吗 ?
- Vết mực này có rửa sạch được không?
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 碳 是 一种 非 金属元素
- Các-bon là một nguyên tố phi kim.
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碳素墨水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碳素墨水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
水›
碳›
素›