碧玺 bìxǐ

Từ hán việt: 【bích tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碧玺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bích tỷ). Ý nghĩa là: tourmaline.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碧玺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碧玺 khi là Danh từ

tourmaline

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧玺

  • - 碧绿 bìlǜ de 田野 tiányě

    - ruộng đồng xanh ngát

  • - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • - lín 碧波 bìbō

    - sóng xanh trong vắt.

  • - 碧波万顷 bìbōwànqǐng

    - muôn trùng sóng biếc.

  • - 碧油油 bìyóuyóu de 麦苗 màimiáo

    - mạ xanh rờn

  • - 掌玺 zhǎngxǐ 大臣 dàchén

    - viên quan đại thần giữ ấn vua.

  • - 每天 měitiān dōu yào 一罐 yīguàn 雪碧 xuěbì

    - Tôi ngày nào cũng uống một lon Sprite.

  • - 碧霞 bìxiá gōng 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.

  • - 玉玺 yùxǐ

    - ấn ngọc; ngọc tỉ

  • - 油光 yóuguāng 碧绿 bìlǜ de 树叶 shùyè

    - lá cây xanh biêng biếc

  • - 碧蓝 bìlán de 海洋 hǎiyáng

    - biển xanh

  • - 红墙 hóngqiáng 碧瓦 bìwǎ 互相 hùxiāng 映衬 yìngchèn

    - tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau

  • - 湖水 húshuǐ 一片 yīpiàn 碧色 bìsè

    - Nước hồ một màu xanh biếc.

  • - 天空 tiānkōng 一片 yīpiàn 澄碧 chéngbì

    - Bầu trời một màu xanh.

  • - 大海 dàhǎi 呈现出 chéngxiànchū 碧蓝 bìlán de 颜色 yánsè

    - Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 万里 wànlǐ 碧空 bìkōng 照耀 zhàoyào zhe 北京城 běijīngchéng

    - Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.

  • - 碧草 bìcǎo 覆盖 fùgài le 整个 zhěnggè 山坡 shānpō

    - Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.

  • - 碧梧 bìwú

    - ngô đồng xanh biếc.

  • - 河水 héshuǐ 清湛 qīngzhàn 碧澄 bìchéng

    - nước sông trong xanh

  • - shì yáng 千玺 qiānxǐ de 狂粉 kuángfěn

    - Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碧玺

Hình ảnh minh họa cho từ 碧玺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碧玺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NFMGI (弓火一土戈)
    • Bảng mã:U+73BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAMR (一日一口)
    • Bảng mã:U+78A7
    • Tần suất sử dụng:Cao