磁吸 cí xī

Từ hán việt: 【từ hấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磁吸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ hấp). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tạo ra một sức hút từ tính (đối với đầu tư, khách du lịch, v.v.), (của nam châm) để hút các vật bằng kim loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磁吸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磁吸 khi là Động từ

(nghĩa bóng) để tạo ra một sức hút từ tính (đối với đầu tư, khách du lịch, v.v.)

(fig.) to exert a magnetic attraction (for investment, tourists etc)

(của nam châm) để hút các vật bằng kim loại

(of a magnet) to attract metallic objects

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁吸

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • - 绝对 juéduì 吸引 xīyǐn 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 吸烟 xīyān huì 致癌 zhìái

    - Hút thuốc có thể gây ung thư.

  • - 吸烟 xīyān huì 导致 dǎozhì 癌症 áizhèng

    - Hút thuốc gây ung thư.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 吸烟 xīyān 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - hút thuốc có hại cho sức khoẻ.

  • - 吸烟 xīyān huì 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe.

  • - 吸烟 xīyān 有害 yǒuhài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc có hại cho sức khoẻ.

  • - 吸烟 xīyān 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

  • - 那边 nàbiān shì 磁盘 cípán

    - Bên đó là cái đĩa sứ.

  • - 电磁脉冲 diàncímàichōng qiāng

    - Một khẩu súng xung điện từ?

  • - 磁铁 cítiě yǒu hěn qiáng 吸力 xīlì

    - Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.

  • - 磁力 cílì 可以 kěyǐ 吸引 xīyǐn 金属 jīnshǔ 物体 wùtǐ

    - Lực từ có thể hút các vật kim loại.

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磁吸

Hình ảnh minh họa cho từ 磁吸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁吸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTVI (一口廿女戈)
    • Bảng mã:U+78C1
    • Tần suất sử dụng:Cao