Đọc nhanh: 破击战 (phá kích chiến). Ý nghĩa là: đánh phá; cuộc chiến công phá (các công trình quân sự của địch).
Ý nghĩa của 破击战 khi là Động từ
✪ đánh phá; cuộc chiến công phá (các công trình quân sự của địch)
破坏或袭击敌人交通线、通信设施、工程设施、据点、基地等的战斗也叫破袭战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破击战
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 阻击战
- trận đánh chặn
- 反击战
- đánh lại
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 各个击破
- đánh bại hết đợt này đến đợt khác.
- 各个击破
- đập tan từng cái
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破击战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破击战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
战›
破›