研究室 yánjiū shì

Từ hán việt: 【nghiên cứu thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "研究室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên cứu thất). Ý nghĩa là: phòng nghiên cứu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 研究室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

phòng nghiên cứu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究室

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 研究 yánjiū 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 创设 chuàngshè 研究所 yánjiūsuǒ

    - sáng lập viện nghiên cứu.

  • - duì 八卦 bāguà de 研究 yánjiū 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - zài 研究 yánjiū 问题 wèntí de 本原 běnyuán

    - Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.

  • - 问题 wèntí 冒尖 màojiān 就要 jiùyào 及时 jíshí 研究 yánjiū 解决 jiějué

    - hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 微微 wēiwēi

    - Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng 研究 yánjiū 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.

  • - 埋头 máitóu 研究 yánjiū xīn 项目 xiàngmù

    - Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.

  • - shuō 她们 tāmen shì zài wèi 干细胞 gànxìbāo 研究 yánjiū 募资 mùzī

    - Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有待 yǒudài 进一步 jìnyíbù de 研究 yánjiū

    - vấn đề này còn cần phải nghiên cứu thêm.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - 民俗 mínsú 研究室 yánjiūshì 已经 yǐjīng 独立 dúlì 出去 chūqù le 现在 xiànzài jiào 民俗 mínsú 研究所 yánjiūsuǒ

    - phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.

  • - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • - 研究所里 yánjiūsuǒlǐ 设有 shèyǒu 医务室 yīwùshì

    - có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.

  • - shì 实验室 shíyànshì de 助理 zhùlǐ 研究员 yánjiūyuán

    - Anh ấy là trợ lý nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 研究室

Hình ảnh minh họa cho từ 研究室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研究室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao