石玉昆 shíyùkūn

Từ hán việt: 【thạch ngọc côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "石玉昆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạch ngọc côn). Ý nghĩa là: Shi Yukun (có thể là khoảng năm 1810 đến năm 1871), người kể chuyện bậc thầy của Qing pinghua | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 石玉昆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 石玉昆 khi là Danh từ

Shi Yukun (có thể là khoảng năm 1810 đến năm 1871), người kể chuyện bậc thầy của Qing pinghua 評話 | 评话

Shi Yukun (probably c. 1810-c. 1871), Qing pinghua 評話|评话 master storyteller

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石玉昆

  • - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn

    - bột ngô.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 滚木 gǔnmù 礧石 léishí

    - lăn cây đá từ trên cao xuống

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - shuǐ 渗透 shèntòu 石灰石 shíhuīshí 形成 xíngchéng 洞穴 dòngxué

    - Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.

  • - 这种 zhèzhǒng 砚石 yànshí 细腻 xìnì 如玉 rúyù 发墨 fāmò kuài

    - loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.

  • - 工匠 gōngjiàng zài cuò 玉石 yùshí

    - Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.

  • - 玉石 yùshí tāi 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.

  • - 玉石 yùshí 错得 cuòdé hěn 光滑 guānghuá

    - Anh ấy mài ngọc rất mịn.

  • - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí de 纹理 wénlǐ hěn 美丽 měilì

    - Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.

  • - 颜色 yánsè 太亮 tàiliàng 不会 búhuì shì 蓝宝石 lánbǎoshí huò lán 黄玉 huángyù

    - Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.

  • - shuí 要是 yàoshì 逼急 bījí le 玉石俱焚 yùshíjùfén

    - Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.

  • - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí 十分 shífēn 瑰丽 guīlì

    - Viên ngọc này vô cùng quý giá.

  • - 这座 zhèzuò rén 像是 xiàngshì 玉石 yùshí de

    - pho tượng này bằng ngọc thạch.

  • - 他用 tāyòng cuò 打磨 dǎmó 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.

  • - 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó zhe 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 石玉昆

Hình ảnh minh họa cho từ 石玉昆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石玉昆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao