Đọc nhanh: 石狮子 (thạch sư tử). Ý nghĩa là: sư tử hộ mệnh, một bức tượng sư tử theo truyền thống được đặt ở lối vào của cung điện hoàng gia Trung Quốc, lăng mộ hoàng gia, đền thờ, v.v..
Ý nghĩa của 石狮子 khi là Danh từ
✪ sư tử hộ mệnh, một bức tượng sư tử theo truyền thống được đặt ở lối vào của cung điện hoàng gia Trung Quốc, lăng mộ hoàng gia, đền thờ, v.v.
guardian lion, a lion statue traditionally placed at the entrance of Chinese imperial palaces, imperial tombs, temples etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石狮子
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 睡着 的 狮子 很 安静
- Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 狮子般 勇敢
- Dũng cảm như sư tử.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 狮子 是 一种 凶猛 的 动物
- Sư tử là một loài động vật hung dữ.
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 狮子 暴吼 一声
- Con sư tử gầm lên dữ dội.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石狮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石狮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
狮›
石›