Đọc nhanh: 石头子儿 (thạch đầu tử nhi). Ý nghĩa là: sỏi; cuội.
Ý nghĩa của 石头子儿 khi là Danh từ
✪ sỏi; cuội
小石块
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石头子儿
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 我们 用 石头 推 豆子
- Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石头子儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石头子儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
子›
石›