Đọc nhanh: 矮个子 (ải cá tử). Ý nghĩa là: người lùn; chú lùn; sinh vật bé nhỏ.
Ý nghĩa của 矮个子 khi là Danh từ
✪ người lùn; chú lùn; sinh vật bé nhỏ
身材身材矮小的人或生物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮个子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 这个 孩子 个子 矮 了 些
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp hơn chút.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矮个子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮个子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
子›
矮›