短距离 duǎn jùlí

Từ hán việt: 【đoản cự ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短距离" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản cự ly). Ý nghĩa là: cự ly ngắn; khoảng cách ngắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短距离 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 短距离 khi là Danh từ

cự ly ngắn; khoảng cách ngắn

不长或近的路程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短距离

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 现在 xiànzài 距离 jùlí 唐代 tángdài 已经 yǐjīng yǒu 一千多年 yīqiānduōnián

    - Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

  • - 天津 tiānjīn 距离 jùlí 北京 běijīng yuē yǒu 二百四十里 èrbǎisìshílǐ

    - Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.

  • - 距离 jùlí 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.

  • - 其他人 qítārén 保持 bǎochí 距离 jùlí

    - Cô ấy giữ khoảng cách với những người khác.

  • - 她们 tāmen 总是 zǒngshì yào 我们 wǒmen 保持 bǎochí 距离 jùlí 留点 liúdiǎn 空间 kōngjiān gěi 圣灵 shènglíng

    - Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.

  • - gōng de 两端 liǎngduān 距离 jùlí shì 五尺 wǔchǐ

    - Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.

  • - 测定 cèdìng 距离 jùlí

    - đo khoảng cách

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • - zhè 小镇 xiǎozhèn 东西 dōngxī 距离 jùlí 不太远 bùtàiyuǎn

    - Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.

  • - 她家 tājiā 学校 xuéxiào de 距离 jùlí 太远 tàiyuǎn 孩子 háizi 上学 shàngxué hěn 方便 fāngbiàn

    - Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.

  • - 测量 cèliáng 一下 yīxià 两地 liǎngdì de 距离 jùlí

    - Đo khoảng cách hai nơi.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 距离 jùlí ràng rén 心痛 xīntòng

    - Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.

  • - 拉近 lājìn 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 距离 jùlí

    - Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.

  • - 种树 zhòngshù 行间 hángjiān de 距离 jùlí

    - cự li giữa các hàng cây trồng.

  • - 我家 wǒjiā 距离 jùlí 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Nhà tôi cách trường 3 km.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短距离

Hình ảnh minh họa cho từ 短距离

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短距离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao