Đọc nhanh: 短期国库券 (đoản kì quốc khố khoán). Ý nghĩa là: Treasury bills(T-bills) Tín phiếu kho bạc.
Ý nghĩa của 短期国库券 khi là Danh từ
✪ Treasury bills(T-bills) Tín phiếu kho bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期国库券
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 这里 有 国家 的 库
- Ở đây có kho bạc của nhà nước.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 过期 的 优惠券 作废
- Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 曹操 是 三国 时期 的 英雄
- Tào Tháo là anh hùng thời Tam Quốc.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短期国库券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短期国库券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
国›
库›
期›
短›