Đọc nhanh: 瞻礼日 (chiêm lễ nhật). Ý nghĩa là: chủ nhật, Ngày của Chúa.
Ý nghĩa của 瞻礼日 khi là Danh từ
✪ chủ nhật
Sunday
✪ Ngày của Chúa
the Lord's Day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞻礼日
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 我 赠送 他 生日礼物
- Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 我 得到 一台 电脑 作 生日礼物
- Tôi nhận được một chiếc máy tính làm quà sinh nhật.
- 朋友 送 我 生日礼物
- Bạn bè tặng tôi quà sinh nhật.
- 她 收到 了 生日礼物
- Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.
- 生日礼物 让 我 很 开心
- Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 父亲 给 我 买 了 一只 小狗 作为 生日礼物
- Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞻礼日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞻礼日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
瞻›
礼›