piǎo

Từ hán việt: 【phiếu.phiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếu.phiêu). Ý nghĩa là: liếc. Ví dụ : - 。 hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liếc

斜着眼睛看

Ví dụ:
  • - 一面 yímiàn 说话 shuōhuà 一面 yímiàn 用眼 yòngyǎn piǎo 老李 lǎolǐ

    - hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一面 yímiàn 说话 shuōhuà 一面 yímiàn 用眼 yòngyǎn piǎo 老李 lǎolǐ

    - hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞟

Hình ảnh minh họa cho từ 瞟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mục 目 (+11 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu
    • Nét bút:丨フ一一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMWF (月山一田火)
    • Bảng mã:U+779F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình