Đọc nhanh: 瞎揽 (hạt lãm). Ý nghĩa là: làm nhàm.
Ý nghĩa của 瞎揽 khi là Động từ
✪ làm nhàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎揽
- 妈妈 揽 着 我
- Mẹ ôm lấy tôi.
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 母亲 把 孩子 揽 在 怀里
- Mẹ kéo con vào lòng.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 揽住 孩子
- Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揽›
瞎›