Đọc nhanh: 瞅空儿 (thu không nhi). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; tìm cơ hội.
Ý nghĩa của 瞅空儿 khi là Động từ
✪ tranh thủ thời gian; tìm cơ hội
抽时间;找机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞅空儿
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 有 空儿 咱们 聊聊
- Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞅空儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞅空儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
瞅›
空›