瞄准儿 miáozhǔn er

Từ hán việt: 【miểu chuẩn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞄准儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miểu chuẩn nhi). Ý nghĩa là: ngắm trúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞄准儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞄准儿 khi là Động từ

ngắm trúng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄准儿

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 他们 tāmen zhǔn 抱团儿 bàotuánér

    - những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại

  • - 瞄准 miáozhǔn 靶心 bǎxīn 射击 shèjī

    - Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

  • - 瞄准 miáozhǔn 烟屁股 yānpìgu 开始 kāishǐ 尿 niào

    - Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.

  • - 枪口 qiāngkǒu 瞄准 miáozhǔn 侵略者 qīnlüèzhě

    - ngắm súng đúng quân xâm lược.

  • - zài 瞄准 miáozhǔn 靶子 bǎzi

    - Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.

  • - 正在 zhèngzài 玩儿命 wánermìng 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.

  • - 仔细 zǐxì 瞄准 miáozhǔn 之后 zhīhòu 便开 biànkāi le qiāng

    - Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.

  • - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • - ràng bàn 这件 zhèjiàn 事儿 shìer zhǔn 砸锅 záguō

    - bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.

  • - tīng de 话音 huàyīn ér 准是 zhǔnshì 另有打算 lìngyǒudǎsuàn

    - xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 准保 zhǔnbǎo 没错儿 méicuòér

    - nhất định không sai.

  • - 心里 xīnli yǒu 准儿 zhǔnér

    - trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.

  • - 瞄准 miáozhǔn de 姿态 zītài yào 这么着 zhèmezhāo cái 打得准 dǎdézhǔn

    - tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.

  • - 明儿 mínger 一准 yīzhǔn 进城 jìnchéng

    - Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.

  • - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • - zhè zhǐ 鸟儿 niǎoér 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi le

    - Con chim này chuẩn bị bay rồi.

  • - 石子儿 shízǐer 必须 bìxū zhì 得准 dézhǔn

    - Viên đá phải được ném chính xác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞄准儿

Hình ảnh minh họa cho từ 瞄准儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞄准儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu , Miểu
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTW (月山廿田)
    • Bảng mã:U+7784
    • Tần suất sử dụng:Cao