Đọc nhanh: 瞄准儿 (miểu chuẩn nhi). Ý nghĩa là: ngắm trúng.
Ý nghĩa của 瞄准儿 khi là Động từ
✪ ngắm trúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄准儿
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 让 他 去 办 这件 事儿 , 准 砸锅
- bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 心里 有 准儿
- trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 明儿 我 一准 进城
- Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 这 只 鸟儿 准备 起飞 了
- Con chim này chuẩn bị bay rồi.
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞄准儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞄准儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
准›
瞄›