Hán tự: 睦
Đọc nhanh: 睦 (mục). Ý nghĩa là: hoà thuận, họ Mục. Ví dụ : - 睦邻。 láng giềng hoà thuận.. - 婆媳不睦。 mẹ chồng nàng dâu bất hoà.
✪ hoà thuận
和睦
- 睦邻
- láng giềng hoà thuận.
- 婆媳 不睦
- mẹ chồng nàng dâu bất hoà.
✪ họ Mục
(Mù) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睦
- 婆媳 不睦
- mẹ chồng nàng dâu bất hoà.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 这 家族 十分 和睦
- Gia tộc này rất hòa thuận.
- 睦邻
- láng giềng hoà thuận.
- 睦邻政策
- chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 多 与 家人 沟通 , 让 家庭和睦
- Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他们 之间 关系 和睦
- Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睦›