Đọc nhanh: 督率 (đốc suất). Ý nghĩa là: đốc suất.
Ý nghĩa của 督率 khi là Động từ
✪ đốc suất
监督率领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 我 可是 基督徒
- Tôi là một phụ nữ theo đạo thiên chúa.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 督率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 督率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
督›