Đọc nhanh: 守恒定律 (thủ hằng định luật). Ý nghĩa là: định luật bảo toàn (vật lý).
Ý nghĩa của 守恒定律 khi là Danh từ
✪ định luật bảo toàn (vật lý)
conservation law (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守恒定律
- 定律
- Định luật.
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 遵守 国家 的 辟律
- Tuân thủ pháp luật của quốc gia.
- 我们 要 遵守 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 我们 必须 遵守 律法
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 学生 守 学校 的 纪律
- Học sinh tuân theo kỉ luật của nhà trường.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 老师 晓谕 我们 要 遵守纪律
- Giáo viên bảo chúng tôi phải tuân thủ kỷ luật.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守恒定律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守恒定律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
定›
律›
恒›